ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abide

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abide


abide /ə'baid/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

(abode; abode, abide)
  tồn tại; kéo dài
this mistake will not abide for ever → sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được
  (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
to abide by one's friend → trung thành với bạn
  (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
to abide with somebody → ở với ai

ngoại động từ


  chờ, chờ đợi
to abide one's time → chờ thời cơ
  chịu đựng, chịu
we can't abide his fits of temper → chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
  chống đỡ được (cuộc tấn công)

Các câu ví dụ:

1. will scrupulously abide by its promise to not take sides in relevant territorial disputes and play a constructive role in safeguarding peace and stability in the South China Sea (Vietnam's East Sea)," Yang said.


Xem tất cả câu ví dụ về abide /ə'baid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…