absurd /əb'sə:d/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
vô lý
ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch
@absurd
(Tech) vô nghĩa, phi lý
@absurd
vô nghĩa, vô lý, phi lý
Các câu ví dụ:
1. Ho Nghia Dung, president of the Vietnam Steel Association (VSA), has requested three government bodies to officially respond to the “absurd” 25 percent steel tariff on steel imports and 10 percent tariff on aluminum products imposed by U.
Nghĩa của câu:Ông Hồ Nghĩa Dũng, Chủ tịch Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA), đã yêu cầu ba cơ quan chính phủ chính thức phản ứng về mức thuế 25% “vô lý” đối với thép nhập khẩu và 10% đối với sản phẩm nhôm do U.
2. government's investigation into Vietnamese steel on matters of 'national security' is absurd,” the VSA said.
Nghĩa của câu:Việc điều tra của chính phủ đối với thép Việt Nam về các vấn đề 'an ninh quốc gia' là vô lý ”, VSA nói.
Xem tất cả câu ví dụ về absurd /əb'sə:d/