across /ə'krɔs/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
qua, ngang, ngang qua
a bird is flying across → một con chim đang bay ngang qua
bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập
to stand with legs across → đứng chéo khoeo
with arms across → khoanh tay
* giới từ
qua, ngang, ngang qua
across the fields → ngang qua cánh đồng
ở bên kia, ở phía bên kia
the hotel is across the river → khách sạn ở bên kia sông
to come across
(xem) come
to get across somebody
cãi nhau với ai
to turn across
(xem) trun
to put it across somebody
(từ lóng) trả thù ai
đánh lừa ai
trừng phạt ai, sửa cho ai một trận
@across
ngang, qua
Các câu ví dụ:
1. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.
Nghĩa của câu:Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.
2. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.
Nghĩa của câu:Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.
3. Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.
Nghĩa của câu:Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.
4. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.
Nghĩa của câu:Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
5. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.
Nghĩa của câu:Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.
Xem tất cả câu ví dụ về across /ə'krɔs/