Câu ví dụ:
Five years ago, Mai came across three abandoned kittens she took under her wing.
Nghĩa của câu:Năm năm trước, Mai tình cờ gặp ba chú mèo con bị bỏ rơi mà cô nuôi nấng.
under
Ý nghĩa
@under /'ʌndə/
* giới từ
- dưới, ở dưới
=to be under water+ ở dưới nước
=to be under cover+ có che kín, có bọc kín; có mui, có mái che
=to be under key+ bị giam giữ, bị nhốt
- dưới, chưa đầy, chưa đến
=under eighteen years of age+ dưới mười tám tuổi
=to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành
=to run a hundred metres under eleven seconds+ chạy một trăm mét dưới mười một giây
- dưới (sự lãnh đạo, quyền...)
=under the leadership of+ dưới sự lãnh đạo của
=under the domination of+ dưới sự thống trị của
- đang, trong
=the car is under repair+ xe đang chữa
=to be under construction+ đang được xây dựng
=the point under discussion+ vấn đề đang được bàn cãi
=to be under way+ đang đi, đang trên đường đi; đang tiến hành
=under these circumstances+ trong hoàn cảnh này
=under these conditions+ trong những điều kiện này
* phó từ
- dưới
=the ship went under+ con tàu chìm nghỉm dưới nước
=to keep the people under+ bắt nhân dân phục tùng
* tính từ
- dưới
=under jaw+ hàm dưới