ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admire

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admire


admire /əd'maiə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  ngắm nhìn một cách vui thích
  khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
I forgot to admire her baby → tôi quên không khen cháu bé con bà ta
  say mê, mê
to admire a woman → mê một người đàn bà
  (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
I should admire to know → tôi khao khát được biết

Các câu ví dụ:

1. Movies are not allowed to admire or praise individuals and organizations achieving success by producing alcohol or doing any business related to alcohol.


Xem tất cả câu ví dụ về admire /əd'maiə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…