ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admit


admit /əd'mit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...)
  chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho
this hall can admit 200 persons → phòng này có thể chứa 200 người
  nhận, thừa nhận; thú nhận
  (kỹ thuật) nạp

nội động từ


  (+ of) có chỗ cho, có
this wood admits of no other meaning → từ này không có nghĩa nào khác
  nhận, thừa nhận
this, I admit, was wrong → tôi thừa nhận điều đó là sai

Các câu ví dụ:

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


Xem tất cả câu ví dụ về admit /əd'mit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…