ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ advises

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng advises


advise /əd'vaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  khuyên, khuyên bảo, răn bảo
  (thương nghiệp) báo cho biết
to advise someone of something → báo cho ai biết việc gì

ngoại động từ


  hỏi ý kiến
to advise with someone → hỏi ý kiến người nào

Các câu ví dụ:

1. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.


2. It urges people to get married before the age of 30 and have children early, and advises women to have a second child before the age of 35.


3. Mai Tien Dung, Chairman of the Government Office, said the wet market is still open but the government advises against large gatherings.


Xem tất cả câu ví dụ về advise /əd'vaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…