afterward /'ɑ:ftəwəd/ (afterward) /'ɑ:ftəwədz/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sau này, về sau, sau đấy, rồi thì
Các câu ví dụ:
1. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.
2. " In Russia, the hashtag #TrumpPressConference was a top-trending topic during the news conference and for several hours afterward.
Xem tất cả câu ví dụ về afterward /'ɑ:ftəwəd/ (afterward) /'ɑ:ftəwədz/