agony /'ægəni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác)
to suffer agonies → chịu nỗi thống khổ
sự lo âu khắc khoải
cơn hấp hối
agony of death; death agony → cơn hấp hối
sự vật lộn
sự vui thích đến cực độ
to be in an agony of joy → vui sướng đến cực độ
agony column
(thông tục) mục rao việc riêng (trên báo)
agony in red
(đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé
Các câu ví dụ:
1. The agony of not knowing who her biological parents were persuaded her to try and trace her true roots.
Xem tất cả câu ví dụ về agony /'ægəni/