ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ airways

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng airways


airway /'eəwei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiến tranh bằng không quân

Các câu ví dụ:

1. Dang Tat Thang, general director of Bamboo airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.

Nghĩa của câu:

Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.


2. The establishment of Bamboo airways marks the group’s newest venture in the transport industry.

Nghĩa của câu:

Việc thành lập hãng hàng không Bamboo Airways đánh dấu dự án kinh doanh mới nhất của tập đoàn trong ngành vận tải.


3. FLC said it plans to operate international flights through Bamboo airways to tourist spots in Vietnam including where FLC’s properties are placed, while it also plans domestic flights.

Nghĩa của câu:

FLC cho biết họ có kế hoạch khai thác các chuyến bay quốc tế thông qua Bamboo Airways đến các điểm du lịch tại Việt Nam, bao gồm cả nơi đặt tài sản của FLC, đồng thời lên kế hoạch cho các chuyến bay nội địa.


4. The latest patient is one of seven Indians on the IndiGo airways flight 6E9471 who’ve been confirmed Covid-19 patients so far.

Nghĩa của câu:

Bệnh nhân mới nhất là một trong bảy người Ấn Độ trên chuyến bay 6E9471 của IndiGo Airways, những người đã được xác nhận là bệnh nhân Covid-19 cho đến nay.


5. Globally, British airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.


Xem tất cả câu ví dụ về airway /'eəwei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…