ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ alive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng alive


alive /ə'laiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sống, còn sống, đang sống
to burn alive → thiêu sống
  vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị
these train tickets are still alive → những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
  nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
river alive with boats → dòng sông nhan nhản những thuyền bè
  nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
look alive → nhanh lên!, quàng lên!
  hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
more and more people are alive to socialism → ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
to be alive and kicking → (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
any man alive → bất cứ người nào, bất cứ ai
man alive → trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
man alive what are you doing? → trời ơi! anh làm cái gì thế?

Các câu ví dụ:

1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.


2. On a divided Korean peninsula, tales of King Dangun - the mythical founder of the first Korean kingdom more than 4,350 years ago - play a quiet but persistent role in keeping the dream of reunification alive.

Nghĩa của câu:

Trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt, những câu chuyện về Vua Dangun - người sáng lập ra vương quốc Triều Tiên đầu tiên trong thần thoại cách đây hơn 4.350 năm - đóng một vai trò thầm lặng nhưng bền bỉ trong việc nuôi dưỡng ước mơ thống nhất.


3. But ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.

Nghĩa của câu:

Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.


4. This trend is putting a strain on the few elephants alive in Vietnam whose feathers or tails are plucked or cut off by poachers, leaving these animals with the vital organs they use to swarm flies and keep their backs secure.


5. But deep-frying - best prepared while the wriggling worms are still alive - has long been a favorite.


Xem tất cả câu ví dụ về alive /ə'laiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…