allegedly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
Các câu ví dụ:
1. They allegedly got paid $30,000-70,000 for each marriage.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã được trả 30.000-70.000 USD cho mỗi cuộc hôn nhân.
2. Police and health authorities in Ho Chi Minh City are looking into a Facebook rumor currently circulating about a woman who allegedly died during a home delivery.
Nghĩa của câu:Cơ quan công an và y tế TP.HCM đang truy xét tin đồn trên Facebook về một phụ nữ được cho là tử vong khi sinh con tại nhà.
3. 5 million bribe she allegedly paid for a seat on the legislative National Assembly.
Nghĩa của câu:5 triệu hối lộ mà cô được cho là đã trả để có một ghế trong Quốc hội lập pháp.
4. 18 against Venezuelan immigrants at the border town of Pacaraima, ignited after a Brazilian was allegedly robbed and stabbed by Venezuelans in his home.
5. No charges have yet been filed against the woman who allegedly hired the duo to knowingly transmit HIV.
Xem tất cả câu ví dụ về allegedly