alley /'æli/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
+ (alleyway)/'æli,wei/
ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm
lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng)
bãi đánh ki
danh từ
hòn bi (bằng đá thạch cao) ((cũng) ally)
Các câu ví dụ:
1. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.
Nghĩa của câu:Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.
2. Hundreds of years ago, stately red doors lining the alleys led to spacious courtyards decorated with carved roof beams and painted pillars.
3. alleys in several neighborhoods are glittering as residents get set to celebrate Xmas and the New Year.
4. People in small alleys use gas to cook their banh chung.
Xem tất cả câu ví dụ về alley /'æli/