alligator /'æligeitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cá sấu Mỹ
da cá sấu
(kỹ thuật) máy nghiền đá
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người mê nhạc xuynh (một thứ nhạc ja)
Các câu ví dụ:
1. An autopsy would be carried out, Demings added, but the presumption was that the child was drowned by the alligator.
Nghĩa của câu:Demings cho biết thêm, một cuộc khám nghiệm tử thi sẽ được tiến hành, nhưng giả thiết cho rằng đứa trẻ đã bị chết đuối bởi con cá sấu.
2. " The alligator was believed to be between 4 and 7 feet (1.
Nghĩa của câu:"Người ta tin rằng con cá sấu dài từ 4 đến 7 feet (1.
3. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.
Nghĩa của câu:Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.
4. The alligator attack follows a May 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.
Nghĩa của câu:Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.
Xem tất cả câu ví dụ về alligator /'æligeitə/