ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ allies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng allies


ally /'æli/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hòn bi (bằng đá thạch cao)

danh từ


  nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh

ngoại động từ


  liên kết, liên minh
  kết thông gia
allied to → gắn với, có quan hệ họ hàng với

Các câu ví dụ:

1. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.


2. The assistance comes after months of strain between the two long-time allies that was stoked by Philippines President Rodrigo Duterte's hostility towards Washington and his pledges to throw U.

Nghĩa của câu:

Sự hỗ trợ này được đưa ra sau nhiều tháng căng thẳng giữa hai đồng minh lâu năm, vốn bị nhấn mạnh bởi thái độ thù địch của Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte đối với Washington và cam kết từ bỏ U.


3. Donald Trump and America's closest allies will bid to paper over the cracks Saturday after a fractious G7 summit, before the US presidents sets off on a mission to make peace with a traditional enemy.


4. But allies who had grown accustomed to U.


5. The official said the sale of the anti-ballistic missile, conducted by Raytheon Co and BAE Systems, follows "President Trump's commitment to provide additional defensive capabilities to our allies.


Xem tất cả câu ví dụ về ally /'æli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…