amuse /ə'mju:z/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển
hard to amuse → khó làm cho vui được
to be amused with (by, at) something → giải trí (tiêu khiển)
lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão
(từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác
Các câu ví dụ:
1. Chase away the Monday blues at 88 Lounge for free flow of the delightful Spanish Cava CODORNIU, together with the best poke amuse bouche.
Xem tất cả câu ví dụ về amuse /ə'mju:z/