anomalistic /ə,nɔmə'listik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thiên văn học) (thuộc) điểm gần mặt trời nhất
anomalistic year → năm có điểm gần mặt trời nhất
(thuộc) điểm gần trái đất nhất
anomalistic month → tháng mặt trăng gần trái đất nhất
@anomalistic
dị thường, phi lý