ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ answering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng answering


answer /'ɑ:nsə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
to give an answer to somebody about something → trả lời ai về việc gì
in answer to someone's letter → để trả lời thư của ai
to know all the answers → đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
  điều đáp lại, việc làm đáp lại
  lời biện bác, lời biện bạch
  (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
  (toán học) phép giải; lời giải

động từ


  trả lời, đáp lại; thưa
to answer [to] someone → trả lời ai
to answer [to] someone's question → trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X → thưa khi gọi tên là X
to answer the door → ra mở cửa
  biện bác
to answer a charge → biện bác chống lại một sự tố cáo
  chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
to answer for one's action → chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone → bảo đảm cho ai
  xứng với, đúng với, đáp ứng
to answer [to] one's hopes → đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
to answer [to] one's expectation → xứng với điều mong muốn của mình
  thành công có kết quả
his plan won't answer → kế hoạch của nó sẽ không thành
to answer back
  (thông tục) cãi lại

@answer
  (Tech) trả lời, đáp; nhận

Các câu ví dụ:

1. How can a few persons put their own selfish interests above that of national interest? It is only by answering this question properly that Vietnam can prepare to fence off future hardships.


2. She is answering questions regarding the situation at Whitsun Reef, which is within the territorial sea of Grierson Reef, part of Vietnam's Spratly archipelago in the South China Sea, known internationally as the East Sea.


3. She was answering a question about a 41-year-old Vietnamese intern who accused colleagues last month of beating him badly.


Xem tất cả câu ví dụ về answer /'ɑ:nsə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…