ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ applies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng applies


apply /ə'plai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
to plaster to the wound → đắp thuốc vào vết thương
to apply one's ear to the wall → áp tai vào tường
to apply the brake → bóp nhanh; đạp nhanh
  dùng ứng dụng, dùng áp dụng
to apply a new method → áp dụng một phương pháp mới
to apply pressure on → gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
  chăm chú, chuyên tâm
to apply oneself to a task → chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
to apply one's mind to something → chú ý vào việc gì

nội động từ


  xin, thỉnh cầu
to apply for a post → xin việc làm
  có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
this applies to my case → việc này thích ứng với trường hợp của tôi
  apply to, at hỏi
you must apply to the secretary → anh phải hỏi người thư ký
apply at the ofice → anh hãy đến hỏi ở sở

@apply
  ứng dụng

Các câu ví dụ:

1. As one solution, experts at the conference suggested Vietnam applies the Extended Producer Responsibility (EPR) model, which makes producers responsible for their products until they become trash and is collected and recycled.


Xem tất cả câu ví dụ về apply /ə'plai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…