arrear /ə'riə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong
arrears of work → việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được
(số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả)
to be in arrears → còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả)
arrears of rent → tiền thuê nhà còn khất lại
(từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...)
in arrear of
sau, đằng sau