ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rear

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rear


rear /riə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bộ phận đằng sau, phía sau
the garden is at the rear of the house → khu vườn ở đằng sau nhà
  (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)
  (quân sự) hậu quân
to bring (close up the rear → đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng
to take (attack) the enemy in the rear → tấn công phía sau lưng địch
to hang on the rear of the enemy → bám sát địch
to hang on the rear of enemy → bám sát địch
  đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)
  (thông tục) nhà xí, cầu tiêu

tính từ


  ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối
rear wheel → bánh sau
rear waggons → những toa cuối

ngoại động từ


  ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)
to rear one's head → ngẩng đầu lên
to rear a hand → giơ tay, đưa tay lên
to rear one's voice → lên giọng
  dựng, xây dựng
to rear a statue → dựng một bức tượng
  nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
to rear children → nuôi dạy con
  nuôi, chăn nuôi; trồng
to rear cattle → nuôi trâu bò
to rear plants → trồng cây

nội động từ


  lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)
  ((thường) + up) giận dữ đứng dậy
  nhô cao lên (đỉnh núi)

Các câu ví dụ:

1. presence matters," rear Admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.


2. Taipei brought up the rear with the tightest yield of just under 2 percent, while Hong Kong stood at 2.


3. Nguyen Van Huong, Head of the Center's Weather Forecasting Department, said the heat wave was caused by low pressure areas from the west and the Foehn wind, a dry, warm, and downward sloping wind that occurred at the rear of a tropical storm.


4. A motorbike driver in Lam Dong Province was choked to death by the raincoat he was wearing when it became caught in his rear wheel on Sunday night in Vietnam's Central Highlands.


5. The basic spatial structure of a normal tube house is often in the form of a staircase acting as main axis, but architects of this house broke the tradition by placing it to the rear.


Xem tất cả câu ví dụ về rear /riə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…