avoid /ə'vɔid/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tránh, tránh xa
to avoid smoking → tránh hút thuốc lá
to avoid bad company → tránh xa bạn bè xấu
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án); bác bỏ (lý lẽ, lời biện hộ)
Các câu ví dụ:
1. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the Middle East amid the tensions.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.
2. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.
Nghĩa của câu:Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.
3. “If Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.
Nghĩa của câu:Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.
4. Pau (right) and his wife Tips to avoid being overcharged in Vietnam 1.
Nghĩa của câu:Pau (phải) và vợ Mẹo tránh bị thu phí quá cao ở Việt Nam 1.
5. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.
Nghĩa của câu:Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về avoid /ə'vɔid/