backfire /'bæk'faie/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đốt lửa chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ)
(kỹ thuật) nổ sớm
đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
@backfire
(Tech) đánh lửa ngược; phá ngược; phản ứng ngược
Các câu ví dụ:
1. On the requirement that firms like Google and Facebook have to store local users’ information in Vietnam and open representative offices, some legislators expressed concerns that it could backfire and damage Vietnam’s internet environment.
Xem tất cả câu ví dụ về backfire /'bæk'faie/