barge /bɑ:dʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sà lan
xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)
thuyền rỗng
thuyền mui
nội động từ
barge in xâm nhập, đột nhập
barge into (against) xô phải, va phải
ngoại động từ
chở bằng thuyền
Các câu ví dụ:
1. The captains of the barges failed to produce documents showing legal origins for the sand, the Vienam News Agency reported.
Xem tất cả câu ví dụ về barge /bɑ:dʤ/