ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ based

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng based


base /beis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
  đáy, chấn đế
  căn cứ
air base → căn cứ không quân
military base → căn cứ quân sự
base of operation → căn cứ tác chiến
  (toán học) đường đáy, mặt đáy
base of a triangle → đáy tam giác
  (toán học) cơ số
base of logarithm → cơ số của loga
  (ngôn ngữ học) gốc từ
  (hoá học) Bazơ
'expamle'>to be off one's base
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) mất trí
to get to first base
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì)

ngoại động từ


  đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên
  dựa vào, căn cứ vào
=to base oneself on facts → dựa vào thực tế

tính từ


  hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ
  thường, không quý (kim loại)
base metals → kim loại thường
  giả (tiền)
base coin → đồng tiền giả

@base
  (Tech) gốc, nền, cơ bản; cực gốc; chân; đui; cơ số = radix; đáy; đế (điện thoại); điểm tựa; trụ; kiềm (bazơ); kho (dữ kiện); đặt nền móng (đ)

@base
  cơ sở, nền, đáy, cơ số
  b. of point cơ sở tại một điểm
  b. of cone đáy của hình nón
  b. of logarithm cơ số của loga
  b. of triangle đáy tam giác
  countable b. cơ sở đếm được
  difference b. cơ sở sai phân
  equivalent b. cơ sở tương đương
  neighbourhood b. (giải tích) cơ sở lân cận
  proper b. (giải tích) cơ sở riêng

Các câu ví dụ:

1. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.


2. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris Shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.

Nghĩa của câu:

Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.


3. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.


4. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.

Nghĩa của câu:

Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.


5.  The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.

Nghĩa của câu:

Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.


Xem tất cả câu ví dụ về base /beis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…