bay /bei/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hồng
a bay horse → ngựa hồng
danh từ
ngựa hồng
danh từ
(địa lý,địa chất) vịnh
danh từ
gian (nhà); ô (chuồng ngựa)
phần nhà xây lồi ra ngoài
nhịp (cầu)
(quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào)
danh từ
(thực vật học) cây nguyệt quế
(số nhiều) vòng nguyệt quế
danh từ
tiếng chó sủa
to be (stand) at bay
cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng
to bring (drive) to bay
dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường
to hold (keep) somebody at bay
giữ không cho ai lại gần
to turn to bay
chống lại một cách tuyệt hảo
động từ
sủa (chó)
to pay the moon
sủa trăng
@bay
(Tech) tủ, hộc; bộ
Các câu ví dụ:
1. JW Marriott Phu Quoc Emerald Bay's success as Asia’s Leading New Resort has taken the developer a step closer.
2. Russelle Vertudazo was afraid of the water until she started at Splash two years ago, now she dons a wetsuit and goggles every Sunday morning to swim with a dozen other helpers along the southern bays of Hong Kong Island.
Xem tất cả câu ví dụ về bay /bei/