ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bean

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bean


bean /bi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đậu
  hột (cà phê)
  (từ lóng) cái đầu
  (từ lóng) tiền đồng
not to have a bean → không một xu dính túi
not worth a bean → không đáng một trinh
to be full of beans
  hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
every bean has its black
  (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm
to get beans
  (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập
to give somebody beans
  (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
like beans
  hết sức nhanh, mở hết tốc độ
a hill of beans
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể
to know beans; to know how many beans make five
  láu, biết xoay xở
old bean
  (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ
to spill the beans
  (xem) spill

Các câu ví dụ:

1. bean porridge at the Long Xuyen night market in An Giang Province.

Nghĩa của câu:

Cháo đậu ở chợ đêm Long Xuyên, tỉnh An Giang.


2. A bowl typically features fresh herbs and bean sprouts placed at the bottom of the bowl, thick noodles, shredded pork skin, pork meatballs, spring rolls, a little pickled daikon and carrots, along with sweet fish sauce.


Xem tất cả câu ví dụ về bean /bi:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…