beard /biəd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc...
ngạnh (mũi tên, lưỡi câu)
to laught in one's beard
cười thầm
to laugh at somebody's beard
cười vào mặt ai
tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai
to pluck (take) by the beard
quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy
to speak in one's beard
nói lúng búng
ngoại động từ
đương đầu với, chống cư
to beard the lion in his den
vào hang hùm bắt cọp con