ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beggar

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beggar


beggar /'begə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người ăn mày, người ăn xin
  (thông tục) gã, thằng, thằng cha
you little beggar → a, thằng ranh con
beggars must (should) be no choosers
  ăn mày còn đòi xôi gấc
to know something as well as a beggar knows his bag
  (xem) know

ngoại động từ


  làm nghèo đi, làm khánh kiệt
  (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực
to beggar description
  (xem) description

Các câu ví dụ:

1. In March, the infamous German beggar Benjamin Holst was back in Saigon, with locals sharing photos of him paddling for money on the street while he was publishing posts from beer shops and fancy restaurants.


Xem tất cả câu ví dụ về beggar /'begə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…