ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bell

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bell


bell /bel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)
  tiếng chuông
  (thực vật học) tràng hoa
  (địa lý,địa chất) thể vòm
to bear the bell
  giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
to bear (carry) away the bell
  chiếm giải nhất trong cuộc thi
to lose the bell
  thất bại trong cuộc thi
to ring the bell
  rung chuông
  (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
to ring one's own bell
  tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình

ngoại động từ


  buộc chuông vào, treo chuông vào
to bell the cat
  đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng

danh từ


  tiếng kêu động đực (hươu nai)

nội động từ


  kêu, rống (hươu nai động đực)

@bell
  (Tech) chuông

Các câu ví dụ:

1. Hanoi Buffaloes only recruited one foreign player this season since they kept center Mike bell after his impressive performance last year and Anthony Moody, a point guard.

Nghĩa của câu:

Hanoi Buffaloes chỉ chiêu mộ một cầu thủ nước ngoài ở mùa giải này vì họ đã giữ chân trung vệ Mike Bell sau màn trình diễn ấn tượng của anh ấy năm ngoái và Anthony Moody, một người bảo vệ điểm.


2. Ambassador to Vietnam Daniel Kritenbrink (R) and Hoang Nam, Vice Chairman of Quang Tri Province, strike the bell at Truong Son Cemetery of Vietnam War martyrs in Quang Tri, August 27, 2019.


3. The bell sounds resonating throughout the pagoda premises gave a graceful, soft touch to the landscape.


Xem tất cả câu ví dụ về bell /bel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…