blade /bleid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưỡi (dao, kiếm)
a razor blade → lưỡi dao cạo
lá (cỏ, lúa)
mái (chèo); cánh (chong chóng...)
thanh kiếm
xương dẹt ((cũng) blade bone)
(thực vật học) phiến (lá)
(thông tục) gã, anh chàng, thằng
a ơolly old blade → một anh chàng vui nhộn
a cunning blade → một thằng láu cá
Các câu ví dụ:
1. 13 pieces of razor blades were found in the Vietnamese woman's stomach.
2. Her husband’s family testified that the woman bought the razor blades herself and swallowed them at around 3 p.
Xem tất cả câu ví dụ về blade /bleid/