blank /blæɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
để trống, để trắng (tờ giấy...)
a blank page → một trang để trắng
a blank cheque → một tờ séc để trống
a blank space → một quãng trống
trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
a blank existence → một cuộc đời trống rỗng
a blank look → cái nhìn ngây dại
his money is completely blank on the subject → về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
không nạp chì (đạn); giả
blank cartridge → đạn không nạp chì
blank window → cửa sổ giả
bối rối, lúng túng
to look blank → có vẻ bối rối, lúng túng
hoàn toàn tuyệt đối
blank silence → sự yên lặng hoàn toàn
blank despair → nỗi thất vọng hoàn toàn
không vần (thơ)
blank verse → thơ không vần
danh từ
chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
to fill the blank → điền vào những chỗ để trống
sự trống rỗng
his mind is a complete blank → đầu óc anh ta trống rỗng
nỗi trống trải
what a blank such a life is → cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge)
vé xổ số không trúng
to draw a blank → không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại
phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích
to fire points blank → chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)
@blank
(Tech) mẫu kê khai; ký tư trống; khoảng trống/cách; để trống/trắng; xóa (đ)
@blank
chỗ trống
Các câu ví dụ:
1. "The BBC said "when countless women around the world have made sacrifices to help others" this year, one name on the list has been left blank as a tribute.
Nghĩa của câu:"BBC cho biết" khi vô số phụ nữ trên khắp thế giới đã hy sinh để giúp đỡ người khác "trong năm nay, một cái tên trong danh sách đã bị bỏ trống như một lời tri ân.
2. The new LGBT resolution of the General Council of the United Nations was passed after receiving 23 positive votes, 18 negatives and six blank votes in total.
3. German authorities believe the Islamic State group holds some 11,100 blank Syrian passports that can be completed with any individual's details, weekly newspaper Bild am Sonntag reported Sunday.
4. Investigators have assembled a list of the serial numbers of the blank passports and the authorities that issued them, the newspaper reported, citing confidential federal police and interior ministry documents.
5. In total, German security services were aware of about 18,002 blank Syrian passports stolen from Syrian government sites, including thousands of passports held by non-IS groups.
Xem tất cả câu ví dụ về blank /blæɳk/