Câu ví dụ:
Investigators have assembled a list of the serial numbers of the blank passports and the authorities that issued them, the newspaper reported, citing confidential federal police and interior ministry documents.
Nghĩa của câu:blank
Ý nghĩa
@blank /blæɳk/
* tính từ
- để trống, để trắng (tờ giấy...)
=a blank page+ một trang để trắng
=a blank cheque+ một tờ séc để trống
=a blank space+ một quãng trống
- trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
=a blank existence+ một cuộc đời trống rỗng
=a blank look+ cái nhìn ngây dại
=his money is completely blank on the subject+ về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
- không nạp chì (đạn); giả
=blank cartridge+ đạn không nạp chì
=blank window+ cửa sổ giả
- bối rối, lúng túng
=to look blank+ có vẻ bối rối, lúng túng
- hoàn toàn tuyệt đối
=blank silence+ sự yên lặng hoàn toàn
=blank despair+ nỗi thất vọng hoàn toàn
- không vần (thơ)
=blank verse+ thơ không vần
* danh từ
- chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
=to fill the blank+ điền vào những chỗ để trống
- sự trống rỗng
=his mind is a complete blank+ đầu óc anh ta trống rỗng
- nỗi trống trải
=what a blank such a life is!+ cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
- đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge)
- vé xổ số không trúng
=to draw a blank+ không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại
- phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích
=to fire points blank+ chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)
@blank
- (Tech) mẫu kê khai; ký tư trống; khoảng trống/cách; để trống/trắng; xóa (đ)
@blank
- chỗ trống