paper /'peipə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giấy
correspondence paper → giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sang
ruled paper → giấy kẻ
(số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...)
to show one's papers → trình giấy tờ
báo
daily paper → báo hằng ngày
weekly paper → báo hằng tuần
sporting paper → báo thể dục thể thao
bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu
gói giấy, túi giấy
a paper of needles → gói kim
(từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...)
đề bài thi
bài luận văn, bài thuyết trình
'expamle'>to commit to paper
viết, ghi vào
on paper
trên giấy tờ, trên lý thuyết
=on paper it looks quite safe → trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn
'expamle'>paper profits
lãi trên giấy tờ
to put pen to paper
bắt đầu viết
ngoại động từ
dán giấy lên
=to paper a room → dán giấy một căn buồng
bọc giấy, gói bằng giấy
cung cấp giấy
(từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...)
@paper
giấy; bài (báo)
coordinate p. giấy toạ độ
cross section p. giấy kẻ ly, giấy minimét
diagram p. giấy vẽ biểu đồ
logarithmic p. giấy kẻ lôga
probability p. giấy xác suất
squared p. giấy kẻ ô vuông
tracing p. giấy vẽ
transfer p. giấy can
Các câu ví dụ:
1. "When we wear paper diapers, we can work and recharge our energy (food and drinks) at ease," Binh said.
Nghĩa của câu:Bình nói: “Khi mặc tã giấy, chúng ta có thể làm việc và nạp năng lượng (đồ ăn thức uống) một cách thoải mái.
2. The top paper packaging companies are Japan's Ojitex and Tohoku, Taiwan’s Yuen Foong Yu and Viet Long Packaging and Thailand’s Alcamax and New Asia Industry, while plastic packaging is dominated by South Korea’s Tan Tien Plastic Packaging JSC and J.
Nghĩa của câu:Các công ty bao bì giấy hàng đầu là Ojitex và Tohoku của Nhật Bản, Yuen Foong Yu và Bao bì Việt Long của Đài Loan và Alcamax và New Asia Industry của Thái Lan, trong khi bao bì nhựa bị chi phối bởi Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến và J.
3. "A temperature of 110 degrees [Fahrenheit] is enough to soften your crayons, liquefy chocolate and raise the temperature inside a parked car past 140 degrees [Fahrenheit]," the paper said, in describing the intensity of the heat.
4. Standing at the central gate, an employee ran up to him and put in his hand a piece of paper with the name and address of his biological mother in central Thanh Hoa province.
5. Donald Trump and America's closest allies will bid to paper over the cracks Saturday after a fractious G7 summit, before the US presidents sets off on a mission to make peace with a traditional enemy.
Xem tất cả câu ví dụ về paper /'peipə/