ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blanket

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blanket


blanket /'blæɳkit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mền, chăn
  lớp phủ
a blanket of snow → một lớp tuyết phủ
'expamle'>born on the wrong side of the blanket
  để hoang
to play the wet blanket
  làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
=to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody → làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng
wet blanket → người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)

tính từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm

ngoại động từ


  trùm chăn, đắp chăn
  ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
  làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
  phủ lên, che phủ
  (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác)
  phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)

Các câu ví dụ:

1. The proposal for a blanket ban was made on Monday, with the ministry saying that the rigs were being used to try and create new currencies and forms of payment that were difficult to regulate.

Nghĩa của câu:

Đề xuất về một lệnh cấm toàn diện đã được đưa ra vào thứ Hai, với Bộ cho biết rằng các giàn khoan đang được sử dụng để thử tạo ra các loại tiền tệ và hình thức thanh toán mới khó điều chỉnh.


2. During blooming season, Na Ka and other valleys are completely covered in a beautiful, pristinely white blanket of plum blossoms.


3. President-elect Donald Trump's transition team has issued a blanket mandate requiring politically appointed ambassadors installed by President Barack Obama to leave their posts by Inauguration Day, the U.


Xem tất cả câu ví dụ về blanket /'blæɳkit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…