ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blankest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blankest


blank /blæɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  để trống, để trắng (tờ giấy...)
a blank page → một trang để trắng
a blank cheque → một tờ séc để trống
a blank space → một quãng trống
  trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...)
a blank existence → một cuộc đời trống rỗng
a blank look → cái nhìn ngây dại
his money is completely blank on the subject → về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì
  không nạp chì (đạn); giả
blank cartridge → đạn không nạp chì
blank window → cửa sổ giả
  bối rối, lúng túng
to look blank → có vẻ bối rối, lúng túng
  hoàn toàn tuyệt đối
blank silence → sự yên lặng hoàn toàn
blank despair → nỗi thất vọng hoàn toàn
  không vần (thơ)
blank verse → thơ không vần

danh từ


  chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống
to fill the blank → điền vào những chỗ để trống
  sự trống rỗng
his mind is a complete blank → đầu óc anh ta trống rỗng
  nỗi trống trải
what a blank such a life is → cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá!
  đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge)
  vé xổ số không trúng
to draw a blank → không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại
  phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích
to fire points blank → chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)

@blank
  (Tech) mẫu kê khai; ký tư trống; khoảng trống/cách; để trống/trắng; xóa (đ)

@blank
  chỗ trống

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…