ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blast

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blast


blast /blɑ:st/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...)
  tiếng kèn
the blast of a trumpet → tiếng kèn trompet
  sự nổ (mìn)

ngoại động từ


  làm tàn, làm khô héo, làm thui chột
frost blasts buds → sương giá làm thui chột nụ cây
  làm nổ tung, phá (bằng mìn)
  phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự
  gây hoạ; nguyền rủa
blast you
  đồ trời đánh thánh vật

@blast
  (Tech) xóa, bộc phát; nổ nhanh

Các câu ví dụ:

1. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.

Nghĩa của câu:

"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.


2. The blast happened near the Karte Sakhi shrine where many Afghans gather every year to mark Nawrooz, which is the traditional Persian New Year holiday but is considered un-Islamic by Muslim fundamentalists.

Nghĩa của câu:

Vụ nổ xảy ra gần đền Karte Sakhi, nơi nhiều người Afghanistan tụ tập hàng năm để đánh dấu Nawrooz, đây là ngày lễ Tết cổ truyền của người Ba Tư nhưng được những người theo chủ nghĩa chính thống Hồi giáo coi là phi Hồi giáo.


3. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.


4. Twenty minutes before the blast an AFP reporter saw police checking ambulances several hundred meters from the scene of the explosion, as the drivers and patients stood on the street.


5. Near the blast site civilians walked through debris-covered streets carrying wounded on their backs as others loaded several bodies at a time into ambulances and private cars to take them to medical facilities around the city.


Xem tất cả câu ví dụ về blast /blɑ:st/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…