Câu ví dụ:
A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.
Nghĩa của câu:Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.
warhead
Ý nghĩa
@warhead
* danh từ
- đầu nổ của một tên lửa hay ngư lôi
= equipped with a nuclear warhead+có lắp đầu đạn hạt nhân