board /bɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tấm ván
bảng
a notice board → bảng thông cáo
giấy bồi, bìa cứng
cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng
bàn ăn
the festive board → bàn tiệc
groaning board → bữa ăn thịnh soạn
bed and board → quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu
bàn
to sweep the board → vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc
ban, uỷ ban, bộ
board of directors → ban giám đốc
the board of education → bộ giáo dục
boong tàu, mạn thuyền
on board → trên tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trên xe lửa, trên xe điện...
to go on board → lên tàu
to go by the board → rơi (ngã) từ trên tàu xuống
(số nhiều) sân khấu
to tread the boards → là diễn viên sân khấu
(hàng hải) đường chạy vát
to make boards → chạy vát
động từ
lót ván, lát ván
đóng bìa cứng (sách)
ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho
to board at (with) someone's → ăn cơm tháng ở nhà ai
lên tàu, đáp tàu
(hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...)
(hàng hải) chạy vát
khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa)
to board out
ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở)
cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ)
to board up
bít kín (cửa sổ...) bằng ván
@board
(Tech) bảng; bàn
Các câu ví dụ:
1. 15 standup paddle boards (SUP) from the Da Nang SUP Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.
Nghĩa của câu:15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.
2. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.
Nghĩa của câu:Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.
Xem tất cả câu ví dụ về board /bɔ:d/