bogey /'bougi/ (bogey) /'bougi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ma quỷ, yêu quái, ông ba bị
Các câu ví dụ:
1. Opposite a birdie is a bogey, when a golfer takes one swing more than the maximum pars to complete a hole.
Xem tất cả câu ví dụ về bogey /'bougi/ (bogey) /'bougi/