bolster /'boulstə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gối ống (ở đầu giường)
(kỹ thuật) tấm lót, ống lót
động từ
đỡ; lót
(nghĩa bóng) ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ (những cái không đáng ủng hộ...)
lấy gối ném nhau, đánh nhau bằng gối (trẻ em)
Các câu ví dụ:
1. In the capital, Ukrainian soldiers bolstered defenses by digging trenches, blocking roads and liaising with civil defense units as Russian forces bombarded areas nearby.
Xem tất cả câu ví dụ về bolster /'boulstə/