bomb /bɔm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả bom
to throw a bomb into
ném một quả bom vào
(nghĩa bóng) gây sự xôn xao, gây sự chấn động lớn
ngoại động từ
ném bom, oanh tạc
to bomb out
ném bom để lùa (ai) ra khỏi (nơi nào)
to bomb up
chất bom (vào máy bay)
@bomb
(Tech) bỏ bom
Các câu ví dụ:
1. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".
Nghĩa của câu:Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".
2. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
3. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.
Nghĩa của câu:Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.
4. She envisioned a normal, happy life together, until her daughter dropped a bomb.
5. The foreign ministry has requested the Egyptian Embassy in Hanoi to grant urgent visas to family members of the Vietnamese victims of Friday's bomb blast and asked that it works with parties involved to protect the victims’ legal rights.
Xem tất cả câu ví dụ về bomb /bɔm/