ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bridge

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bridge


bridge /bridʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (đánh bài) brit

danh từ


  cái cầu
  sống (mũi)
  cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
  (vật lý) cầu
resistancy bridge → cầu tần cao
  (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng
'expamle'>bridge of gold; golden bridge
  đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận
to burn one's bridge
  (xem) burn

ngoại động từ


  xây cầu qua (sông...)
  vắt ngang
=the rainbow bridges the sky → cầu vồng bắt ngang bầu trời
  vượt qua, khắc phục
to bridge over the difficulties → vượt qua những khó khăn
to bridge the gap
  lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ

@bridge
  (Tech) cầu; cầu đo; bắc/nối cầu (đ)

@bridge
  (kỹ thuật) cầu
  suspension b. (kỹ thuật) cầu treo

Các câu ví dụ:

1. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate River, according to Mexican officials who said they were being registered.

Nghĩa của câu:

Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.


2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.


3. Almost all roads leading to the bridge and the bridge were gridlocked.

Nghĩa của câu:

Hầu hết tất cả các con đường dẫn đến cầu và cầu đều bị tắc nghẽn.


4. On the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.

Nghĩa của câu:

Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.


5. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.


Xem tất cả câu ví dụ về bridge /bridʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…