ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brigade

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brigade


brigade /bri'geid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (quân sự) lữ đoàn
  đội tàu
a fire brigade → một đội cứu hoả

ngoại động từ


  tổ chức thành lữ đoàn

Các câu ví dụ:

1. Vietnam’s Kilo-class submarine brigade honoured Vietnam looks to Japan for anti-submarine aircraft Inventor Hoa launched the "Hoang Sa" himself, named after the Paracel Islands, in the country’s northeast waters at 8 a.

Nghĩa của câu:

Lữ đoàn tàu ngầm lớp Kilo của Việt Nam vinh dự Việt Nam tìm kiếm máy bay chống ngầm Nhật Bản Nhà phát minh Hòa đã hạ thủy "Hoàng Sa", được đặt theo tên của quần đảo Hoàng Sa, trên vùng biển phía đông bắc của đất nước lúc 8 giờ a.


Xem tất cả câu ví dụ về brigade /bri'geid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…