gad /gæd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mũi nhọn, đầu nhọn
gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò)
(ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá
(như) gad fly
sự đi lang thang
to be on (upon) the gad → đi lang thang
nội động từ
(thường) + about, abroad, outđi lang thang
mọc lan ra um tùm (cây)
* thán từ
trời, trời ơi! (ngạc nhiên hoặc mừng rỡ) ((cũng) by gad)