broad /broutʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rộng
a broad street → phố rộng
bao la, mênh mông
the broad ocean → đại dương bao la
rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng
broad view → quan điểm rộng rãi
rõ, rõ ràng
broad facts → những sự kiện rõ ràng
in broad daylight → giữa ban ngày
broad him → lời ám chỉ khá lộ liễu
thô tục, tục tĩu
a broad joke → câu nói đùa thô tục
a broad story → câu chuyện tục tĩu
khái quát đại cương, chung, chính
to give one's view in broad outlines → trình bày quan điểm trên những nét đại cương
nặng (giọng nói)
to speak broad Scotch → nói tiếng Ê pom + giọng nặng
it is as broad an it is long
quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi
* phó từ
rộng, rộng rãi
hoàn toàn
nặng (giọng nói)
danh từ
chỗ rộng, phần rộng (của cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm
@broad
(Tech) rộng
@broad
rộng
Các câu ví dụ:
1. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
2. ” The decision to end TPS for Haitians is part of Trump’s broader efforts to tighten restrictions on immigration, and comes despite calls from even some fellow Republicans to continue the relief.
3. The Holcim (Vietnam) deal is the latest acquisition effort by SCCC this year, in line with broader plans to buy several cement and building materials companies over the last several months.
4. " Earlier this month, scientists said the site suffered a "catastrophic die-off" of coral during an extended heatwave in 2016, threatening a broader range of reef life than previously feared.
Xem tất cả câu ví dụ về broad /broutʃ/