ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ broadest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng broadest


broad /broutʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  rộng
a broad street → phố rộng
  bao la, mênh mông
the broad ocean → đại dương bao la
  rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng
broad view → quan điểm rộng rãi
  rõ, rõ ràng
broad facts → những sự kiện rõ ràng
in broad daylight → giữa ban ngày
broad him → lời ám chỉ khá lộ liễu
  thô tục, tục tĩu
a broad joke → câu nói đùa thô tục
a broad story → câu chuyện tục tĩu
  khái quát đại cương, chung, chính
to give one's view in broad outlines → trình bày quan điểm trên những nét đại cương
  nặng (giọng nói)
to speak broad Scotch → nói tiếng Ê pom + giọng nặng
it is as broad an it is long
  quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi
* phó từ
  rộng, rộng rãi
  hoàn toàn
  nặng (giọng nói)

danh từ


  chỗ rộng, phần rộng (của cái gì)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm

@broad
  (Tech) rộng

@broad
  rộng

Các câu ví dụ:

1. The findings are based on the broadest look at the brains of former football players for signs of chronic traumatic encephalopathy.


Xem tất cả câu ví dụ về broad /broutʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…