ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bullfrog

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bullfrog


bullfrog

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  <động> ễnh ương

Các câu ví dụ:

1. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.

Nghĩa của câu:

Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.


Xem tất cả câu ví dụ về bullfrog

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…