bully /'buli/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) (như) bully_beef
danh từ
kẻ hay bắt nạt (ở trường học)
to play the bully → bắt nạt
kẻ khoác lác
du côn đánh thuê, tên ác ôn
ma cô; lưu manh ăn bám gái điếm
ngoại động từ
bắt nạt, trêu chọc; áp bức, khủng bố
to bully someone into doing something → bắt nạt ai phải làm gì
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xuất sắc, cừ
* thán từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bully for you! hoan hô!
Các câu ví dụ:
1. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
2. China is behaving like a "bully" with its militarization of islands in the South China Sea, Republican U.
Xem tất cả câu ví dụ về bully /'buli/