Câu ví dụ:
Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
nose
Ý nghĩa
@nose /nouz/
* danh từ
- mũi (người); mõm (súc vật)
=aquiline nose+ mũi khoằm
=flat nose+ mũi tẹt
=turned up nose+ mũi hếch
=the bridge of the nose+ sống mũi
=to blead at the nose+ chảy máu mũi, đổ máu cam
- khứu giác; sự đánh hơi
=to have a good nose+ thính mũi
- mùi, hương vị
- đầu mũi (của một vật gì)
!to bit (snap) someone's nose off
- trả lời một cách sỗ sàng
!to cut off one's nose to spite one's face
- trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình
!to follow one's nose
- đi thẳng về phía trước
- chỉ theo linh tính
!to keep someone's nose to the grindstone
- (xem) grindstone
!to lead someone by the nose
- (xem) lead
!to look down one's nose at
- (xem) look
!nose of wax
- người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy
!parson's nose; pope's nose
- phao câu (gà...)
!as plain as the nose on one's nose into other people's affairs
- chõ mũi vào việc của người khác
!to pay through the nose
- phải trả một giá cắt cổ
!to put someone's nose out of joint
- choán chỗ ai, hất cẳng ai
- làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng
!to speak through one's nose
- nói giọng mũi
!to tell (count) noses
- kiểm diện, đếm số người có mặt
- kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì
!to turn up one's nose at
- hếch mũi nhại (ai)
!right under one's nose
- ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình
* động từ
- ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to nose out+ đánh hơi thấy, khám phá ra
- dính vào, chõ vào, xen vào
=to nose into other people's business+ chõ vào việc của người khác
=to nose about+ lục lọi, sục sạo, thọc mạch
- dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì)
- (nose down) đâm bổ xuống (máy bay)
!to nose one's way
- lấn đường